- Công nghệ Anodise ED tiên tiến nhất Nhật Bản: giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và chống bám bụi tuyệt vời, độ bền màu lên đến 50 năm.
- Thiết kế bề mặt thanh nhôm sắc nét đầy cuốn hút, tính thẩm mĩ cao.
- Độ dày nhôm từ 1.4 – 2.6mm, cao hơn so với nhiều loại nhôm khác trên thị trường.
- Màu sắc đa dạng: sampanh, màu đen mịn, màu nâu thu, màu trắng.
- Cửa lùa hệ 115 siêu êm: sử dụng ray inox, bánh xe chịu lực cho sản phẩm cửa lùa siêu êm với cửa có kích thước lớn mà không lo bị nặng trong quá trình đẩy cửa.
- Sử dụng phụ kiện cao cấp: phụ kiện chất lượng cao đến từ các thương hiệu nổi tiếng như CMECH, ROTO, SIGICO, BOGO.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO JP NHẬT BẢN HỆ 55
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 1,800,000 | ||
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa sổ 4 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa đi 1 cánh hệ 55 | 2 mm | 2,900,000 | ||
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro.JP hệ 55 | 2 mm | 2,900,000 | ||
Giá cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 2 mm | 2,900,000 | ||
Giá cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 2,700,000 | ||
Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 2,700,000 |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,047,696 đ | 592,000 đ | 844,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 850,381 đ | 444,000 đ | 600,000 đ | |
Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,505,377 đ | 876,000 đ | 1,515,500 | |
Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,188,939 đ | 2,320,000 đ | 3,031,000 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,104,000 đ | 1,880,000 đ | 2,091,500 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,500,000 đ | 2,008,000 đ | 2,618,500 đ | |
Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,568,000 đ | 2,925,000 đ | 3,766,000 đ | |
Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 11,682,362 đ | 5,533,000 đ | 6,175,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 848,000 đ | 491,400 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 848,000 đ | 765,600 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 948,000 đ | 591,400 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 948,000 đ | 865,600 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 1,402,000 đ | 840,700 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 1,484,000 đ | 1,252,000 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 mm | 1,900,000 | ||
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 | ||
Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 | ||
Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 | ||
Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 | ||
Giá cửa đi 1 mở quay cánh nhôm Maxpro.JP hệ 58 | 2 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro hệ 58 | 2 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa đi 4 cánh mở quay. Cửa nhôm Maxpro hệ 58 | 2 mm | 3,100,000 |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 đ | 734,000 đ | 885,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 865,000 đ | 586,000 đ | 724,000 đ | |
Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,674,000 đ | 1,160,000 đ | 1,429,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 2,299,743 đ | 2,320,000 đ | 2,859,000 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,104,000 đ | 2,243,000 đ | 2,102,500 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,528,000 đ | 2,371,000 đ | 2,615,500 đ | |
Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,621,000 đ | 3,525,000 đ | 3,464,000 đ | |
Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 9,957,000 đ | 5,833,000 đ | 4,950,000 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO.JP HỆ 65
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 2,000,000 đ | ||
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 đ | ||
Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 đ | ||
Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 đ | ||
Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 đ | ||
Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 3,100,000 đ | ||
Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 2,900,000 đ | ||
Giá cửa đi 1 cánh, cửa nhôm Maxpro hệ 65 | 2,5 mm | 3,900,000 đ | ||
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro.JP hệ 65 | 2,5 mm | 3,900,000 đ | ||
Giá cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 2,5 mm | 3,900,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMEC | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,034,431 đ | 734,000 đ | 885,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 968,000 đ | 590,000 đ | 724,000 đ | |
Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,828,000 đ | 1,168,000 đ | 1,429,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,764,000 đ | 2,336,000 đ | 2,859,000 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,193,000 đ | 2,243,000 đ | 2,102,500 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,547,000 đ | 2,371,000 đ | 2,615,500 đ | |
Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,640,000 đ | 3,525,000 đ | 3,464,000 đ | |
Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 9,976,000 đ | 5,833,000 đ | 4,950,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 951,600 đ | 904,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 951,600 đ | 1,344,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 971,600 đ | 954,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 971,600 đ | 1,544,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 4,441,000 đ | 1,670,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 5,346,000 đ | 2,330,000 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA XẾP TRƯỢT ( LÙA XẾP ) NHÔM MAXPRO HỆ 80
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 | 2 mm | 3.600.000 đ | ||
Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2 mm | 3.500.000 đ | ||
Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 | 2 mm | 3.400.000 đ | ||
Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2 mm | 3.300.000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA LÙA XẾP NHÔM MAXPRO HỆ 80
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMEC | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa đi xếp trượt 2 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 - 0 | 6,992,000 đ | |||
Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 0 | 9,490,000 đ | 8,869,000 đ | ||
Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 - 1 | 10,254,000 đ | 8,869,000 đ | ||
Cửa đi xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 1 | 11,762,000 đ | 10,915,000 đ | 5,811,500 đ | |
Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 5 - 0 | 15,718,000 đ | 14,815,000 đ | 7,383,500 đ | |
Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 2 | 16,964,000 đ | 14,815,000 đ | 7,383,500 đ | |
Cửa đi xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 3 | 20,882,000 đ | 16,861,000 đ | 8,529,500 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 2,000,000 | ||
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 | 1,4 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh | 1,4 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,500,000 | ||
Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,100,000 | ||
Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa đi 1 cánh mở quay, nhôm Maxpro.JP hệ 83 | 2 mm | 3,300,000 | ||
Cửa nhôm Maxpro hệ 83. Giá cửa đi 2 cánh mở quay | 2 mm | 3,300,000 | ||
Cửa nhôm Maxpro hệ 83. Giá cửa đi 4 cánh mở | 2 mm | 3,300,000 | ||
Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2 mm | 2,900,000 | ||
Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2 mm | 2,900,000 | ||
Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2 mm | 2,900,000 |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMEC | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 đ | 734,000 đ | 724,000 đ | |
Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 906,000 đ | 590,000 đ | 885,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,766,000 đ | 1,168,000 đ | 1,429,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,578,000 đ | 2,336,000 đ | 2,859,000 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm - bản lề 4D | 2,718,000 đ | 2,243,000 đ | 2,102,500 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm - bản lề 4D | 3,072,000 đ | 2,371,000 đ | 2,615,500 đ | |
Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm - bản lề 4D | 4,709,000 đ | 3,525,000 đ | 3,464,000 đ | |
Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm - bản lề 4D | 10,197,000 đ | 5,833,000 đ | 4,950,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 951,600 đ | 904,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 951,600 đ | 1,344,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 954,000 đ | ||
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 1,544,000 đ | ||
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 1,704,000 đ | 1,670,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 1,752,000 đ | 2,330,000 đ | |
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong Metro đa điểm | 1,927,000 đ | 2,621,600 đ | ||
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong 1 khóa | 3,560,000 đ | 3,111,600 đ | 3,002,000 đ | |
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong Metro đa điểm - 1 khóa | 2,220,000 đ | 2,147,000 đ | ||
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong Metro đa điểm | 3,267,000 đ | 4,441,000 đ | 3,133,000 đ | |
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 3 chốt trong Metro đa điểm | 3,560,000 đ | |||
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - tay London có khóa | 8,166,000 đ | 5,346,000 đ | 3,768,000 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 93
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Giá cửa nhôm Maxpro hệ 93. Cửa đi lùa 2 cánh | 2 mm | 2,800,000 đ | ||
Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 93. Lùa trên 2 ray | 2 mm | 2,800,000 đ | ||
Cửa đi lùa 3 cánh lùa trên 3 ray. Nhôm Maxpro hệ 93 | 2 mm | 3,000,000 đ | ||
Giá cửa nhôm Maxpro lùa 4 cánh hệ 93 | 2 mm | 2,800,000 đ | ||
Giá cửa lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 93 | 2 mm | 3,000,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 93
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMEC | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 2 chốt âm tự sập | 932,000 đ | 848,000 đ | 888,000 đ | |
Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 3 chốt âm tự sập | 1,712,000 đ | 1,484,000 đ | 1,638,000 đ | |
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - chốt âm đa điểm | 2,075,000 đ | 2,622,000 đ | 3,470,000 đ | |
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - chốt âm đa điểm | 3,489,000 đ | 4,334,000 đ | 4,704,000 đ | |
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa | 3,634,000 đ | 2,622,000 đ | 3,696,200 đ | |
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 2 chốt âm đa điểm, 1 khóa | 6,330,000 đ | 4,334,000 đ | 5,071,400 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 115
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2 mm | 3.500.000 đ | ||
Giá cửa nhôm Maxpro 3 cánh lùa hệ 115 | 2 mm | 3.700.000 đ | ||
Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2 mm | 3.500.000 đ | ||
Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2 mm | 3.700.000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 115
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 chốt trong METRO (2 tay nắm) | 3,095,000 đ | |||
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 chốt trong METRO (có lõi khóa) | 3,185,000 đ | |||
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 chốt trong METRO (1 tay ngoài) | 3,140,000 đ | |||
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa tay Metro | 3,163,000 đ | |||
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 khóa tay London 260mm | 7,037,000 đ | 3,111,600 đ | 4,077,000 đ | |
Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 khóa tay London 260mm | 7,808,000 đ | |||
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 3 khóa tay London 260mm | 11,264,000 đ | 5,346,000 đ | 5,918,000 đ | |
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 3 tay Metro đa điểm | 5,351,000 đ | |||
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 tay Metro đa điểm, 1 khóa tay Metro | 6,151,000 đ | |||
Cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - tay nắm chữ D, khóa âm đa điểm | 7,133,000 đ | |||
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 3 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 27,287,000 đ | |||
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 1 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 14,629,740 đ |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
- Kiểm tra kích thước, màu sắc và các thông số kỹ thuật của cửa nhôm Maxpro để đảm bảo chúng phù hợp với yêu cầu của công trình.
- Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết như máy khoan, tuốc nơ vít, máy cắt, thước đo…
- Vệ sinh và chuẩn bị bề mặt khu vực lắp đặt, đảm bảo sạch sẽ và phẳng.
- Đo kích thước và đánh dấu vị trí lắp đặt: Tiến hành đo kích thước chính xác của lỗ cửa, sau đó đánh dấu vị trí lắp đặt cửa nhôm Maxpro.
- Chuẩn bị khung cửa: Kiểm tra và chuẩn bị khung cửa, đảm bảo các góc vuông góc và kích thước phù hợp với lỗ cửa.
- Lắp đặt khung cửa: Đặt khung cửa vào vị trí đã đánh dấu, sử dụng các ốc vít để cố định chắc chắn.
- Lắp đặt cánh cửa: Gắn cánh cửa vào khung cửa bằng các bản lề. Kiểm tra độ mở, đóng của cửa.
- Lắp đặt phụ kiện và hoàn thiện: Lắp đặt các phụ kiện như khóa, tay nắm, bản lề… Kiểm tra và hiệu chỉnh các bộ phận đảm bảo vận hành tốt.
- Vệ sinh và kiểm tra hoàn thiện: Vệ sinh sạch sẽ khu vực lắp đặt, kiểm tra lại toàn bộ quy trình lắp đặt để đảm bảo cửa nhôm Maxpro hoạt động tốt.
- Sản phẩm chất lượng vượt trội
- Dịch vụ thi công chuyên nghiệp
- Chế độ hậu mãi, bảo hành chu đáo
- Tiếp nhận yêu cầu & tư vấn
- Khảo sát thực tế và thiết kế 3D
- Sản xuất & gia công theo yêu cầu
- Thi công – Lắp đặt tận nơi
- Bảo hành & hỗ trợ dài hạn