Các dòng cửa nhôm Xingfa trước đây đã nổi tiếng với công nghệ sơn tĩnh điện, giải pháp hoàn hảo giúp chống lại những tác động từ môi trường làm hoen gỉ, phai màu. Tuy nhiên, Xingfa Class A đã nâng cao công nghệ sơn tĩnh điện lên đến 10 năm bảo hành, tạo ra diện mạo mới cho thanh nhôm với bề mặt chất lượng, ưu việt.
BẢNG GIÁ CỬA NHÔM XINGFA CLASS A
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | ẢNH |
---|---|---|---|---|
Giá vách kính khung nhôm Xingfa Class A hệ A65 | 1,6 mm | 1,600,000 | ||
Giá cửa sổ mở hất nhôm Xingfa Class A hệ A65 | 1,6 mm | 3,500,000 | ||
Cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Xingfa Class A hệ A65 | 1,6 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa sổ nhôm Xingfa Class A. Cửa sổ 2 cánh mở quay hệ A65 | 1,6 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa nhôm Xingfa Class A, cửa đi 1 cánh hệ A65 | 2 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Xingfa Class A hệ A65 | 2 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa đi 4 cánh nhôm Xingfa Class A hệ A65 | 2 mm | 3,100,000 | ||
Giá cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Xingfa Class A hệ A72 | 1,4 mm | 2,600,000 | ||
Giá cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Xingfa Class A hệ A72 | 1,4 mm | 2,600,000 | ||
Giá cửa nhôm Xingfa Class A hệ A115, cửa đi lùa 2 cánh | 2 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa đi 3 cánh lùa nhôm Xingfa Class A hệ A115 | 2 mm | 3,700,000 | ||
Giá cửa nhôm Xingfa Class A hệ A115, cửa đi lùa 2 cánh | 2 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa đi 6 cánh lùa nhôm Xingfa Class A hệ A115 | 2 mm | 3,700,000 | ||
Cửa xếp trượt 3 cánh nhôm Xingfa Class A hệ AC80 | 2 mm | 3,600,000 | ||
Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Xingfa Class A hệ AC80 | 2 mm | 3,500,000 | ||
Giá cửa xếp trượt Xingfa Class A hệ AC80, cửa 5 cánh | 2 mm | 3,400,000 | ||
Giá cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Xingfa Class A hệ AC80 | 2 mm | 3,300,000 |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM XINGFA CLASS A
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMEC | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,047,696 đ | 592,000 đ | 844,500 đ | |
Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 850,381 đ | 444,000 đ | 600,000 đ | |
Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,505,377 đ | 876,000 đ | 1,515,500 | |
Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,188,939 đ | 2,320,000 đ | 3,031,000 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,104,000 đ | 1,880,000 đ | 2,091,500 đ | |
Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,500,000 đ | 2,008,000 đ | 2,618,500 đ | |
Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,568,000 đ | 2,925,000 đ | 3,766,000 đ | |
Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 11,682,362 đ | 5,533,000 đ | 6,175,000 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 848,000 đ | 491,400 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 848,000 đ | 765,600 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 948,000 đ | 591,400 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 948,000 đ | 865,600 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 1,402,000 đ | 840,700 đ | |
Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 1,484,000 đ | 1,252,000 đ |
GHI CHÚ:
* Hàng có sẵn tại kho các màu:
1- Sơn tĩnh điện: Màu Xám ánh kim
2- Sơn phủ PVDF: Màu Nâu vàng kim; màu nâu
3- Anodize-ED: Màu Nâu; màu sâm banh
– Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
– Công trình ngoại thành Hồ Chí Minh đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
– Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
– Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
– Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m²
– Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m²
– Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m²
– Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m²
– Cửa có diện tích dưới 1m²: được tính theo bộ với giá trung bình/m² tương ứng của đơn hàng
– Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện từng hãng cụ thể
– Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
- Sản phẩm chất lượng vượt trội
- Dịch vụ thi công chuyên nghiệp
- Chế độ hậu mãi, bảo hành chu đáo
- Tiếp nhận yêu cầu & tư vấn
- Khảo sát thực tế và thiết kế 3D
- Sản xuất & gia công theo yêu cầu
- Thi công – Lắp đặt tận nơi
- Bảo hành & hỗ trợ dài hạn